
dog
EN - VI
ภาษา
dog(noun)
ANIMAL
PERSON
dog(verb)
FOLLOW
PROBLEM
dog
noun
verb

dognoun
dog(ANIMAL)
dog
A1
[ C ]
A furry, four-legged creature often kept as a companion or to help with tasks like hunting or protecting.
Một loài động vật có lông, bốn chân thường được nuôi làm thú cưng hoặc để giúp đỡ trong các công việc như săn bắn hoặc bảo vệ.
เสียง
ความหมายทั่วไป
con chó
ตัวอย่าง
•
Tom adopted an old dog from the shelter and gave it a loving home.
Tom nhận nuôi một con chó già từ trại cứu hộ và cho nó một mái ấm đầy tình thương.
•
The furry dog protected the farm by barking at strangers who approached.
Con chó lông xù bảo vệ trang trại bằng cách sủa khi người lạ đến gần.
•
The police officer trained her dog to find missing people in the forest.
Nữ cảnh sát huấn luyện con chó của mình để tìm người mất tích trong rừng.
+2ตัวอย่าง
dog(PERSON)
dog
[ C ]
a guy who is mean or can't be trusted
thằng không thể tin tưởng hay đối xử tệ
เสียง
ความหมายทั่วไป
thằng chó
ตัวอย่าง
•
The old dog smiled while signing the fraudulent contract.
Lão chó già mỉm cười trong khi ký hợp đồng gian lận.
•
After he betrayed the team, everyone saw what a dog he truly was.
Sau khi hắn phản bội đội, mọi người đã thấy hắn thật sự là một thằng chó thế nào.
•
My former business partner turned out to be a real dog when he took all the profits.
Đối tác kinh doanh cũ của tôi hóa ra là một thằng bất lương khi hắn lấy hết tất cả lợi nhuận.
+2ตัวอย่าง
[ C ]
a mean term used to describe someone who is unattractive, often referring to a woman.
con đĩ (từ xúc phạm để chỉ người không hấp dẫn, thường chỉ phụ nữ)
เสียง
ความหมายทั่วไป
đồ xấu xí
ตัวอย่าง
•
Teachers addressed the bullying after boys in class labeled certain girls as dogs.
Các giáo viên đã giải quyết vấn đề bắt nạt sau khi những cậu bé trong lớp gán cho một số bạn nữ là đồ chó.
•
The comedy show received complaints for jokes that called female celebrities dogs.
Chương trình hài kịch đã nhận được những khiếu nại về những trò đùa gọi các nữ nghệ sĩ nổi tiếng là đồ chó.
•
She felt hurt when her date's friend referred to her as a dog behind her back.
Cô ấy cảm thấy tổn thương khi bạn của người hẹn hò gọi cô là đồ chó sau lưng.
+2ตัวอย่าง

dogverb
dog(FOLLOW)
dog
[ T ]
To trail someone closely and persistently.
Theo dõi ai đó một cách sát sao và kiên trì.
เสียง
ความหมายทั่วไป
bám đuôi
ตัวอย่าง
•
Health concerns dogged the athlete's career, preventing him from reaching his full potential.
Những lo ngại về sức khỏe đã theo đuổi sự nghiệp của vận động viên, ngăn cản anh ta đạt được tiềm năng tối đa.
•
Memories of his mistake dogged him long after everyone else had forgotten.
Những ký ức về sai lầm cứ ám ảnh anh ta lâu sau khi mọi người đã quên chuyện đó.
•
Debt dogged her for years after college until she created a strict payment plan.
Nợ nần đeo bám cô ấy trong nhiều năm sau khi tốt nghiệp đại học cho đến khi cô lập ra một kế hoạch thanh toán nghiêm ngặt.
+2ตัวอย่าง
dog(PROBLEM)
dog
[ T ]
To create trouble or make things hard.
Tạo ra rắc rối hoặc làm cho vấn đề trở nên khó khăn.
เสียง
ความหมายทั่วไป
làm khó khăn
ตัวอย่าง
•
Bad luck dogged the team's efforts to win the championship for three seasons straight.
Vận xui đeo bám nỗ lực giành chức vô địch của đội trong ba mùa giải liên tiếp.
•
Memory problems dogged the elderly man as he tried to live independently.
Các vấn đề về trí nhớ đeo bám người đàn ông lớn tuổi khi ông cố gắng sống độc lập.
•
Rumors about the scandal dogged the politician during his entire campaign.
Những tin đồn về vụ bê bối đeo bám chính trị gia đó trong suốt chiến dịch tranh cử.
+2ตัวอย่าง

หลักสูตร
คุณสมบัติเด่น
ห้องฝึกการเขียน IELTS AI
ห้องฝึกพูด IELTS AI
Teacher Bee AI
เกี่ยวกับ PREP
คุณอาจสนใจ